Coppha phủ phim la thiết bị chuyên dùng để lót coppha để đổ bê tông sàn trong xây dựng. Với chất liệu bằng gỗ ép và lớp keo chống nước giữa các lớp, sử dụng được nhiều lần. Kích thước chuẩn 1220x2440mm, độ dày 12mm; 15mm; 18mm.
- Ứng dụng của sản phẩmVán ép cốp pha Phoenix được sử dụng làm ván mặt cốp pha trong các công trình công nghiệp, thương mại và dân dụng. Sản phẩm ván cốp pha phủ phim có nhiều ưu điểm so với các vật liệu cốp pha truyền thống như:
▪ Bề mặt bê tông hoàn thiện bằng phẳng, không cần tô trát vữa.
▪ Trọng lượng nhẹ dễ di chuyển, lắp đặt giúp giảm chi phí nhân công, rút ngắn được thời gian thi công.
▪ Tái sử dụng được nhiều lần, hiệu quả kinh tế cao.
▪ Chịu lực cao, đáp ứng được tính an toàn trong xây dựng.
▪ Dễ dàng cưa cắt, liên kết thuận tiện cho việc sử dụng.
- Đặc tính sản phẩm
▪ Màng phim là màng nhựa cán keo Phenolic ngăn thấm nước với bề mặt phẳng giảm trầy xước và có thể tái sử dụng nhiều lần.
▪ Mặt ván sử dụng gỗ Thông, là loại cây có lá hình kim, tỷ trọng trung bình, veneer gỗ Thông có chất lượng tốt, thường được dùng làm ván mặt.
▪ Ruột ván sử dụng dòng gỗ Bạch Đàn và Bạch Dương.
▪ Ván gồm nhiều lớp Veneer được ép nóng nhiều lần với keo có đặc tính chống nước (Water Boiled Proof - WBP) giúp tăng độ co dãn, độ cứng và khả năng làm việc ở môi trường ẩm ướt ngoài trời.
Thông số kỹ thuật Cốp pha phủ phim Phoenix cung cấp.
PlyCore EXTRA
|
PlyCore PLUS
|
|||
Mô tả
|
Giá trị
|
Mô tả
|
Giá trị
|
|
Kích
thước
|
1.250
x 2.500 mm
1.220 x 2.240 mm |
Kích
thước
|
1.220
x 2.240 mm
|
|
Độ
dày
|
12-15-18-21-25mm
|
Độ
dày
|
12-15-18-21-25
mm
|
|
Dung
sai
|
Theo
EN 315
|
Dung
sai
|
Theo
EN 315
|
|
Keo
chịu nước
|
100%
WBP – Phenolic
|
Keo
chịu nước
|
100%WBP
–Phenolic
|
|
Mặt
ván
Ruột ván |
Gỗ
Thông. Loại AA
Bạch Đàn/ Bạch Dương. Loại A |
Mặt
ván
Ruột ván |
Gỗ
Thông. Loại AA
Bạch Đàn/ Bạch Dương. Loại A-B |
|
Loại
phim
|
Dynea,
màu nâu
|
Loại
phim
|
Dynea, màu nâu
|
|
Định
lượng phim
|
≥
130 g/m2
|
Định
lượng phim
|
≥130 g/m2
|
|
Thời
gian đun sôi không tách lớp
|
≥
15 giờ
|
Thời
gian đun sôi không tách lớp
|
≥
08 giờ
|
|
Lực
tách lớp
|
0.85
– 2.0 Mpa
|
Lực
tách lớp
|
0.75–1.5
Mpa
|
|
Tỷ
trọng
|
≥
600 kg/m3
|
Tỷ
trọng
|
≥
500 kg/m3
|
|
Độ
ẩm
|
≤
12%
|
Độ
ẩm
|
≤
13%
|
|
Module
đàn hồi E
|
Dọc
thớ: ≥ 6500 Mpa
Ngang
thớ: ≥ 5500 Mpa
|
Module
đàn hồi E
|
Dọc
thớ: ≥ 5500 Mpa
Ngang
thớ: ≥ 3500 Mpa
|
|
Cường
độ uốn
|
Dọc
thớ: ≥ 26 Mpa
Ngang
thớ: ≥ 18 Mpa
|
Cường
độ uốn
|
Dọc
thớ: ≥ 26 Mpa
Ngang
thớ: ≥ 18 Mpa
|
|
Lực
ép ruột ván
|
120
tấn/m2
|
Lực
ép ruột ván
|
120 tấn/m2
|
|
Số
lần tái sử dụng
|
7-15
lần
|
Số
lần tái sử dụng
|
>5 lần
|